Đọc nhanh: 海洛因 (hải lạc nhân). Ý nghĩa là: hê-rô-in; ma tuý. Ví dụ : - 他在向小学生贩卖海洛因时被捕. Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.. - 海关查出了隐藏在货物中的海洛因. Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
海洛因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hê-rô-in; ma tuý
有机化合物,白色晶体,有苦味,有毒,用吗啡制成医药上用作镇静、麻醉剂常用成瘾作为毒品时,叫白面儿 (英:heroin)
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 海关 查出 了 隐藏 在 货物 中 的 海洛因
- Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洛因
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 海关 查出 了 隐藏 在 货物 中 的 海洛因
- Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.
- 这 就是 据称 她 走进 了 海里 的 原因
- Đó là lý do tại sao cô ấy được cho là đã đi bộ xuống đại dương.
- 这 是 我 跟 海洛英 说 再见 的 派对
- Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
洛›
海›