Đọc nhanh: 海马 (hải mã). Ý nghĩa là: hải mã; cá ngựa.
海马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải mã; cá ngựa
动物名脊椎动物亚门硬骨鱼纲条鳍亚纲生活于海中,直立游动头像小马,尾巴似象鼻,嘴呈管状全身包在骨质的环节所形成的硬壳中,尾巴能蜷曲卷物雄性海马尾部腹面有一孵卵囊,长三、 四寸,雌海马产卵于其中,以孵育小海马在中药里,晒干的海马可当强壮剂亦称为"龙落子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
马›