Đọc nhanh: 海洋地质 (hải dương địa chất). Ý nghĩa là: Địa chất hải dương.
海洋地质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa chất hải dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋地质
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
洋›
海›
质›