Đọc nhanh: 海棠花 (hải đường hoa). Ý nghĩa là: Quả táo cua Trung Quốc (Malus spectabilis). Ví dụ : - 几天没浇水,海棠花有些发蔫了。 mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
海棠花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả táo cua Trung Quốc (Malus spectabilis)
Chinese flowering crab-apple (Malus spectabilis)
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海棠花
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棠›
海›
花›