Đọc nhanh: 海洛英 (hải lạc anh). Ý nghĩa là: heroin (chất gây nghiện) (cho vay). Ví dụ : - 这是我跟海洛英说再见的派对。 Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
海洛英 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. heroin (chất gây nghiện) (cho vay)
heroin (narcotic) (loanword)
- 这 是 我 跟 海洛英 说 再见 的 派对
- Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洛英
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 这 是 我 跟 海洛英 说 再见 的 派对
- Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洛›
海›
英›