Đọc nhanh: 海印寺 (hải ấn tự). Ý nghĩa là: Haeinsa ở tỉnh Gyeongsang Nam của Hàn Quốc, nơi lưu trữ Tam tạng kinh điển Koreana 高麗大 藏經 | 高丽大 藏经 , một Di sản Thế giới.
✪ 1. Haeinsa ở tỉnh Gyeongsang Nam của Hàn Quốc, nơi lưu trữ Tam tạng kinh điển Koreana 高麗大 藏經 | 高丽大 藏经 , một Di sản Thế giới
Haeinsa in South Gyeongsang province of South Korea, the repository of Tripitaka Koreana 高麗大藏經|高丽大藏经 [Gāo lí dà zàng jīng], a World Heritage site
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海印寺
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 在 班达海 印尼 坠毁 了
- Bị văng xuống biển Banda.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
寺›
海›