Đọc nhanh: 海上钻探 (hải thượng toản tham). Ý nghĩa là: Khoan dầu ngoài khơi.
海上钻探 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoan dầu ngoài khơi
海上钻探是以地质勘探工作为目的,在海洋、海湾等海域内所进行的钻井工程。海上钻探按其所担负的工作性质可分为:近海浅钻钻探、海上石油钻探和大洋钻探。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上钻探
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 经 数月 钻探 在 沿海 找到 了 石油
- Sau một thời gian nghiên cứu kéo dài và khai thác khoan, chúng tôi đã tìm thấy dầu mỏ ven biển.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
探›
海›
钻›