Đọc nhanh: 海上油田 (hải thượng du điền). Ý nghĩa là: Mỏ dầu xa bờ.
海上油田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỏ dầu xa bờ
我国的海上石油,现在主要由中国海洋石油总公司负责进行勘探和开发,目前在渤海、南海和东海海域进行作业,并建有一大批海上合作和自营油气田。1999年原油产量1616万吨,天然气44万方,企业具有良好的经济效益。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上油田
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
油›
海›
田›