Đọc nhanh: 浮礼儿 (phù lễ nhi). Ý nghĩa là: chào xã giao.
浮礼儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào xã giao
虚礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮礼儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
浮›
礼›