Đọc nhanh: 浮游生物 (phù du sinh vật). Ý nghĩa là: sinh vật phù du; sinh vật trôi nổi.
浮游生物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh vật phù du; sinh vật trôi nổi
生活在海洋或湖沼中,行动能力微弱,全受水流支配,并且身体较小的动物或植物,如水母、藻类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮游生物
- 浮游生物
- sinh vật phù du
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
游›
物›
生›