Đọc nhanh: 浮游选矿法 (phù du tuyến khoáng pháp). Ý nghĩa là: phương pháp tuyển nổi (Dầu khí và mỏ than).
浮游选矿法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp tuyển nổi (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮游选矿法
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 我 明年 想 去 法国 旅游
- Năm sau tôi muốn đi du lịch Pháp.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 她 的 想法 总是 游离 于 现实
- Suy nghĩ của cô ấy luôn xa rời thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
浮›
游›
矿›
选›