Đọc nhanh: 联翩 (liên phiên). Ý nghĩa là: liên miên; liên tục; không ngớt. Ví dụ : - 浮想联翩。 suy tư không dứt.
联翩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên miên; liên tục; không ngớt
鸟飞的样子形容连续不断也作连翩
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联翩
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 鸟儿 翩翩飞 起
- Chim nhẹ nhàng bay lên.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翩›
联›