Đọc nhanh: 浪头 (lãng đầu). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ, trào lưu; luồng thuỷ triều. Ví dụ : - 风大,浪头高。 gió to, sóng lớn.. - 赶浪头。 bắt kịp trào lưu.
浪头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ
涌起的波浪
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
✪ 2. trào lưu; luồng thuỷ triều
比喻潮流
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪头
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
浪›