浪头 làngtou
volume volume

Từ hán việt: 【lãng đầu】

Đọc nhanh: 浪头 (lãng đầu). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ, trào lưu; luồng thuỷ triều. Ví dụ : - 风大浪头高。 gió to, sóng lớn.. - 赶浪头。 bắt kịp trào lưu.

Ý Nghĩa của "浪头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浪头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sóng lớn; sóng cả; sóng to; sóng dữ

涌起的波浪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风大 fēngdà 浪头 làngtou gāo

    - gió to, sóng lớn.

✪ 2. trào lưu; luồng thuỷ triều

比喻潮流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶浪头 gǎnlàngtou

    - bắt kịp trào lưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪头

  • volume volume

    - 赶浪头 gǎnlàngtou

    - bắt kịp trào lưu.

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • volume volume

    - 流浪 liúlàng 街头 jiētóu 多年 duōnián

    - Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.

  • volume volume

    - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • volume volume

    - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà xiàng 波浪 bōlàng 一样 yīyàng 卷曲 juǎnqū

    - Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • volume volume

    - 浪子回头金不换 làngzǐhuítóujīnbùhuàn

    - Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao