Đọc nhanh: 浪游 (lãng du). Ý nghĩa là: lãng du; rong chơi; lông nhông, lông bông. Ví dụ : - 浪游四方。 lãng du bốn phương.
浪游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãng du; rong chơi; lông nhông
漫无目标地到处游逛
- 浪游 四方
- lãng du bốn phương.
✪ 2. lông bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪游
- 浪游 四方
- lãng du bốn phương.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 浪漫 的 风情 吸引 游客
- Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
游›