Đọc nhanh: 浑茫 (hỗn mang). Ý nghĩa là: đạt vô hạn, thời đại đen tối trước nền văn minh, mơ hồ và bối rối.
浑茫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạt vô hạn
limitless reaches
✪ 2. thời đại đen tối trước nền văn minh
the dark ages before civilization
✪ 3. mơ hồ và bối rối
vague and confused
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑茫
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›
茫›