流量计 liúliàng jì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lượng kế】

Đọc nhanh: 流量计 (lưu lượng kế). Ý nghĩa là: lưu lượng kế. Ví dụ : - 气体流量计量器具检定系统 Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

Ý Nghĩa của "流量计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流量计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu lượng kế

flowmeter

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流量计

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dòu zài 一起 yìqǐ 商量 shāngliáng 计划 jìhuà

    - Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.

  • volume volume

    - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao