Đọc nhanh: 束带 (thú đới). Ý nghĩa là: Dây đai.
束带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây đai
束带,读音是shù dài ,汉语词语,意思是腰带一类的带子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束带
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
束›