Đọc nhanh: 小产 (tiểu sản). Ý nghĩa là: đẻ non; sẩy thai; hư thai; tiểu sản; sẩy, sảo.
小产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ non; sẩy thai; hư thai; tiểu sản; sẩy
流产的通称
✪ 2. sảo
怀孕不足月而流产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小产
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 我们 需要 缩小 生产 规模
- Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
⺌›
⺍›
小›