Đọc nhanh: 派给工作 (phái cấp công tá). Ý nghĩa là: làm việc.
派给工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc
to task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派给工作
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 工作 可 交给 他 一个 人去 做
- Công việc có thể để anh ấy một mình làm
- 他 被 派 到 地委 工作
- Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 这个 工作 分给 你
- Công việc này được phân công cho bạn.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
派›
给›