Đọc nhanh: 流动人口 (lưu động nhân khẩu). Ý nghĩa là: dân số nổi, dân số tạm thời.
流动人口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân số nổi
floating population
✪ 2. dân số tạm thời
transient population
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动人口
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
动›
口›
流›