Đọc nhanh: 活见鬼 (hoạt kiến quỷ). Ý nghĩa là: kỳ lạ; kỳ quặc; quái lạ; quái gở. Ví dụ : - 书明明放在桌子上,怎么忽然不见了,真是活见鬼! sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
活见鬼 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ lạ; kỳ quặc; quái lạ; quái gở
形容离奇或无中生有
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活见鬼
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 因为 有 你 在 我 的 生活 中
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui vì có em trong cuộc sống của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
见›
鬼›