Đọc nhanh: 活血 (hoạt huyết). Ý nghĩa là: lưu thông máu. Ví dụ : - 舒筋活血。 máu huyết lưu thông máu
活血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu thông máu
中医指血脉畅通
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活血
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
血›