活脱 huótuō
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt thoát】

Đọc nhanh: 活脱 (hoạt thoát). Ý nghĩa là: rất giống nhau. Ví dụ : - 他长得活脱儿是他爷爷。 anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.

Ý Nghĩa của "活脱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活脱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất giống nhau

remarkably alike

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 活脱 huótuō ér shì 爷爷 yéye

    - anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活脱

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • volume volume

    - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 开脱 kāituō

    - đừng có gỡ tội cho nó.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 活脱 huótuō ér shì 爷爷 yéye

    - anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó 脱节 tuōjié le ma

    - Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 洒脱 sǎtuō zài

    - Anh sống thoải mái tự tại.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 这样 zhèyàng de shū dōu gēn 孩子 háizi men de 现实生活 xiànshíshēnghuó 严重 yánzhòng 脱节 tuōjié

    - Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao