Đọc nhanh: 派任 (phái nhiệm). Ý nghĩa là: giao cho ai đó một công việc, để tách biệt.
派任 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao cho ai đó một công việc
to assign sb to a job
✪ 2. để tách biệt
to set apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
派›