活口 huókǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt khẩu】

Đọc nhanh: 活口 (hoạt khẩu). Ý nghĩa là: nhân chứng sống, tù binh; tội phạm (cung cấp tình hình). Ví dụ : - 养家活口。 nuôi sống gia đình.. - 养家活口 nuôi gia đình vợ con

Ý Nghĩa của "活口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhân chứng sống

命案发生时在场而没有被杀死,可以提供线索或情况的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi sống gia đình.

  • volume volume

    - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi gia đình vợ con

✪ 2. tù binh; tội phạm (cung cấp tình hình)

指可以提供情况的俘虏、罪犯等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活口

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • volume volume

    - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi gia đình vợ con

  • volume volume

    - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi sống gia đình.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • volume volume

    - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao