Đọc nhanh: 活扣 (hoạt khấu). Ý nghĩa là: nút dải rút; nút thòng lọng; nút con dò (nút buộc có thể tháo cởi ra dễ dàng).
活扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút dải rút; nút thòng lọng; nút con dò (nút buộc có thể tháo cởi ra dễ dàng)
(活扣儿) 活结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活扣
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
活›