Đọc nhanh: 活校 (hoạt hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đính.
活校 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu đính
按照原稿校对,同时检查原稿有无错误、缺漏,叫活校 (区别于'死校')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活校
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 学校 庆祝 新年 活动 开始
- Trường học chào mừng năm mới.
- 学校 有 政治 活动
- Trường có các hoạt động chính trị.
- 学校 的 活动 非常 繁杂
- Các hoạt động của trường rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
活›