活校 huó jiào
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt hiệu】

Đọc nhanh: 活校 (hoạt hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đính.

Ý Nghĩa của "活校" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活校 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu đính

按照原稿校对,同时检查原稿有无错误、缺漏,叫活校 (区别于'死校')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活校

  • volume volume

    - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • volume volume

    - 倾校 qīngxiào 之师 zhīshī 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng xiàng 大家 dàjiā 征求意见 zhēngqiúyìjiàn 如何 rúhé 开展 kāizhǎn 读书节 dúshūjié de 活动 huódòng

    - Hiệu trưởng xin ý kiến ​​của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 征收 zhēngshōu 活动 huódòng 经费 jīngfèi

    - Trường học thu kinh phí hoạt động.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 新年 xīnnián 活动 huódòng 开始 kāishǐ

    - Trường học chào mừng năm mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Trường có các hoạt động chính trị.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 活动 huódòng 非常 fēicháng 繁杂 fánzá

    - Các hoạt động của trường rất đa dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao