Đọc nhanh: 活话 (hoạt thoại). Ý nghĩa là: lời hứa tạm; nhắn lại; lời nhắn; dặn lời; lời hứa chưa dứt khoát. Ví dụ : - 他临走的时候留下个活话儿,说也许下个月能回来。 trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
活话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa tạm; nhắn lại; lời nhắn; dặn lời; lời hứa chưa dứt khoát
(活话儿) 不很肯定的话
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活话
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 这 孩子 说话 活像 个 大人
- Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
话›