Đọc nhanh: 活活 (quạt quạt). Ý nghĩa là: tươi; sống; đang sống (dùng để nhấn mạnh một sinh vật từ chỗ đang sống bị huỷ diệt), giống như; y như. Ví dụ : - 活活打死。 đánh chết tươi. - 活活气死。 chết ngay tại chỗ; tức chết.. - 瞧你这个样子,活活是个疯子。 nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
活活 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tươi; sống; đang sống (dùng để nhấn mạnh một sinh vật từ chỗ đang sống bị huỷ diệt)
(活活儿的) 在活的状态下 (多指有生命的东西受到损害)
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
✪ 2. giống như; y như
简直,表示完全如此或差不多如此
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活活
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›