活学活用 huó xué huóyòng
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt học hoạt dụng】

Đọc nhanh: 活学活用 (hoạt học hoạt dụng). Ý nghĩa là: để kết hợp một cách sáng tạo việc học với việc sử dụng, để học và áp dụng một cách thực dụng.

Ý Nghĩa của "活学活用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活学活用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để kết hợp một cách sáng tạo việc học với việc sử dụng

to creatively combine learning with usage

✪ 2. để học và áp dụng một cách thực dụng

to learn and apply pragmatically

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活学活用

  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 节省 jiéshěng

    - Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • volume volume

    - 众多 zhòngduō 学生 xuésheng 参加 cānjiā le 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao