Đọc nhanh: 洪波 (hồng ba). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng to; ba đào. Ví dụ : - 洪波浩然 sóng trào
洪波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng lớn; sóng to; ba đào
大波浪
- 洪波 浩然
- sóng trào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪波
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
洪›