Đọc nhanh: 关津 (quan tân). Ý nghĩa là: cửa khẩu; bến sông.
关津 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa khẩu; bến sông
关口和渡口,也指设在关口或渡口的关卡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关津
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 明天 我要 去关 津贴
- Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
津›