Đọc nhanh: 洞穿A队大门 (động xuyên đội đại môn). Ý nghĩa là: Xé lưới đội A.
洞穿A队大门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xé lưới đội A
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞穿A队大门
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洞›
穿›
门›
队›