Đọc nhanh: 大门口 (đại môn khẩu). Ý nghĩa là: Cửa lớn. Ví dụ : - 他在大门口踅来踅去。 anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
大门口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa lớn
大门口是当地群众约定俗成的地名,1979年被废止。
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大门口
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 车停 在 大门口
- Xe đỗ trước cổng.
- 我 家门口 有 一棵 大树
- Trước cổng nhà tôi có một cái cây to.
- 门口 有棵 大 枣树
- Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.
- 我 在 大门口 等 你
- Tôi ở cổng đợi cậu.
- 他 在 大门口 踅 来 踅 去
- anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
大›
门›