Đọc nhanh: 大门 (đại môn). Ý nghĩa là: cổng; cửa chính; cửa cái. Ví dụ : - 我一出大门就碰到他,真巧了。 tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.. - 一进大门,左手三间倒座儿是客厅。 Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.. - 我前脚进大门,他后脚就赶到了。 tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
大门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng; cửa chính; cửa cái
大的门,特指整个建筑物 (如房屋、院子、公园) 临街的一道主要的门 (区别于二门和各房各屋的门)
- 我 一出 大门 就 碰到 他 , 真巧 了
- tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 跨进 大门
- bước vào cửa.
- 车停 在 大门口
- Xe đỗ trước cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大门
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
- 咣 的 一声 , 关上 了 大门
- rầm một cái, cánh cửa đã đóng lại.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
门›