洞房 dòngfáng
volume volume

Từ hán việt: 【động phòng】

Đọc nhanh: 洞房 (động phòng). Ý nghĩa là: động phòng; buồng cưới; phòng tân hôn. Ví dụ : - 闹洞房 động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.. - 洞房花烛(旧时结婚的景象新婚之夜洞房里点花烛)。 động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

Ý Nghĩa của "洞房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

洞房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. động phòng; buồng cưới; phòng tân hôn

新婚夫妇的房间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闹洞房 nàodòngfáng

    - động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞房

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 闹洞房 nàodòngfáng

    - động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú

    - động phòng hoa chúc

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng zài 房间 fángjiān

    - Hai cái giường trong phòng.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 空洞洞 kōngdòngdòng de 连张 liánzhāng 桌子 zhuōzi 没有 méiyǒu

    - căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 房子 fángzi 相距 xiāngjù 500

    - Hai căn phòng cách nhau 500m.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao