Đọc nhanh: 洞达 (động đạt). Ý nghĩa là: hiểu thấu; hiểu rõ; thông suốt. Ví dụ : - 洞达人情世故。 hiểu rõ nhân tình
洞达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu thấu; hiểu rõ; thông suốt
很明白;很了解
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
达›