Đọc nhanh: 洞中肯綮 (động trung khẳng khính). Ý nghĩa là: mấu chốt; điểm quan trọng.
洞中肯綮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấu chốt; điểm quan trọng
洞:透彻、深入肯綮:筋骨结合的地方比喻要害、最重要的关键形容能切中问题的症结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞中肯綮
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 磊磊 洞中石
- đá chất đống trong hang động.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
- 孩子 喜欢 在 沙中 掏洞
- Trẻ em thích đào hố trên cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
洞›
綮›
肯›