Đọc nhanh: 临死洗礼 (lâm tử tẩy lễ). Ý nghĩa là: phép sức dầu.
临死洗礼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép sức dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临死洗礼
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 完美 婚礼 终 来临
- Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
死›
洗›
礼›