Đọc nhanh: 洗煤 (tẩy môi). Ý nghĩa là: rửa than. Ví dụ : - 洗煤车间 phân xưởng rửa than
洗煤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa than
各种不同成分的煤比重不同,通过水流的冲击作用,把原煤分出不同等级,并除去尘土和废石,叫做洗煤
- 洗煤 车间
- phân xưởng rửa than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗煤
- 洗煤 车间
- phân xưởng rửa than
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
煤›