Đọc nhanh: 洗练 (tẩy luyện). Ý nghĩa là: mạch lạc; điêu luyện; lưu loát; súc tích (ngôn ngữ, lời văn...). Ví dụ : - 这篇小说形象生动,文字洗练。 quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.. - 剧情处理得很洗练。 Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
洗练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch lạc; điêu luyện; lưu loát; súc tích (ngôn ngữ, lời văn...)
(语言、文字、技艺等) 简练利落
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗练
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
练›