洗澡 xǐzǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tẩy táo】

Đọc nhanh: 洗澡 (tẩy táo). Ý nghĩa là: tắm; tắm rửa. Ví dụ : - 他在浴室里洗澡。 Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.. - 宝宝该洗澡了。 Em bé cần tắm rồi.. - 他不喜欢洗澡。 Anh ấy không thích tắm rửa.

Ý Nghĩa của "洗澡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洗澡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tắm; tắm rửa

用水洗身体除去污垢

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 浴室 yùshì 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo gāi 洗澡 xǐzǎo le

    - Em bé cần tắm rồi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy không thích tắm rửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洗澡

✪ 1. A + 给 + B + 洗澡

A tắm cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • volume

    - 爸爸 bàba gěi 宝宝 bǎobǎo 洗澡 xǐzǎo

    - Bố tắm cho em bé.

✪ 2. 洗 + 了,过,完 + 澡

động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 刚刚 gānggang 洗完 xǐwán zǎo 出来 chūlái

    - Tôi vừa mới tắm xong.

  • volume

    - le zǎo 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗澡

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • volume volume

    - zài 浴室 yùshì 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Trẻ con không thích tắm.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 洗完 xǐwán zǎo 出来 chūlái

    - Tôi vừa mới tắm xong.

  • volume volume

    - 大象 dàxiàng 喜欢 xǐhuan zài 水中 shuǐzhōng 洗澡 xǐzǎo

    - Con voi thích tắm trong nước.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 冷水澡 lěngshuǐzǎo 适意 shìyì 极了 jíle

    - mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 脱得 tuōdé 光溜溜 guāngliūliū de zài 河里 hélǐ 洗澡 xǐzǎo

    - Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.

  • volume volume

    - yǒu 好些 hǎoxiē tiān méi 洗澡 xǐzǎo le 身上 shēnshàng 刺挠 cìnáo hěn

    - Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao