Đọc nhanh: 洋财 (dương tài). Ý nghĩa là: của cải; tiền của (của cải do buôn bán với nước ngoài mà có hoặc chỉ của cải thu được ngoài ý muốn). Ví dụ : - 发洋财 phát tài
洋财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của cải; tiền của (của cải do buôn bán với nước ngoài mà có hoặc chỉ của cải thu được ngoài ý muốn)
指跟外国做买卖得到的财物,泛指意外得到的财物
- 发洋财
- phát tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发洋财
- phát tài
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
财›