Đọc nhanh: 至大 (chí đại). Ý nghĩa là: Rất to lớn; cực đại. ◇Hán Thư 漢書: Thiên hạ chí đại; vạn sự chí chúng 天下至大; 萬事至眾 (Đỗ Chu truyện 杜周傳)..
至大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất to lớn; cực đại. ◇Hán Thư 漢書: Thiên hạ chí đại; vạn sự chí chúng 天下至大; 萬事至眾 (Đỗ Chu truyện 杜周傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至大
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 你 至于 生 那么 大 的 气 吗 ?
- Cậu tức giận đến nỗi vậy luôn à?
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
至›