Đọc nhanh: 泸定桥 (lô định kiều). Ý nghĩa là: Cầu Lude bắc qua sông Dadu 大渡河 ở Tứ Xuyên, do Khang Hy xây dựng vào năm 1706, nối quận Lude, quận Sichuan Lude 瀘定縣 | 泸定县 với quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜藏族自治州甘孜藏族自治州.
泸定桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu Lude bắc qua sông Dadu 大渡河 ở Tứ Xuyên, do Khang Hy xây dựng vào năm 1706, nối quận Lude, quận Sichuan Lude 瀘定縣 | 泸定县 với quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜藏族自治州甘孜藏族自治州
Luding Bridge over Dadu river 大渡河 [Dà dù hé] in Sichuan, built by Kangxi in 1706, linking Luding county Sichuan Luding county 瀘定縣|泸定县 [Lu2 dìng xiàn] with Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州甘孜藏族自治州 [Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泸定桥
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
桥›
泸›