Các biến thể (Dị thể) của 泸
瀘
泸 là gì? 泸 (Lô, Lư). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丨一フ一ノ). Ý nghĩa là: (tên sông), (tên sông). Từ ghép với 泸 : 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay. Chi tiết hơn...
- 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam
- 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.