• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Thi (尸)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶一丨一フ一ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡卢
  • Thương hiệt:EYS (水卜尸)
  • Bảng mã:U+6CF8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 泸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 泸 theo âm hán việt

泸 là gì? (Lô, Lư). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: (tên sông), (tên sông). Từ ghép với : 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (tên sông)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lô Thuỷ

- 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam

- 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Âm:

Từ điển phổ thông

  • (tên sông)

Từ ghép với 泸