Đọc nhanh: 注文 (chú văn). Ý nghĩa là: lời chú thích; lời chú giải.
注文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời chú thích; lời chú giải
注解的文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注文
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 他 注释 了 这 篇文章
- Anh ấy giải thích bài viết này.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 请 注释 这篇 论文 的 要点
- Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
注›