Đọc nhanh: 洋场恶少 (dương trường ác thiếu). Ý nghĩa là: thành phố bị lây nhiễm bởi những nhà thám hiểm nước ngoài (đặc biệt là Thượng Hải ở Trung Quốc trước giải phóng) (thành ngữ).
洋场恶少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố bị lây nhiễm bởi những nhà thám hiểm nước ngoài (đặc biệt là Thượng Hải ở Trung Quốc trước giải phóng) (thành ngữ)
city infested with foreign adventurers (esp. of Shanghai in pre-Liberation China) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋场恶少
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
少›
恶›
洋›