泥鳅 níqiū
volume volume

Từ hán việt: 【nê thu】

Đọc nhanh: 泥鳅 (nê thu). Ý nghĩa là: cá chạch; chạch.

Ý Nghĩa của "泥鳅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泥鳅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá chạch; chạch

鱼,身体圆柱形,尾端侧扁、鳞小,有黏液,背部黑色,有斑点腹面白色或灰色头小而尖,嘴有须五对常生活在河湖、池沼、水田等处,潜伏泥中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥鳅

  • volume volume

    - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - zhèng 认真 rènzhēn 地泥 dìní 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 浑身 húnshēn dōu shì

    - Anh ấy cả người toàn là bùn.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • volume volume

    - de liǎn dōu 沾满 zhānmǎn le

    - Mặt anh ấy dính đầy bùn.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHDF (弓一竹木火)
    • Bảng mã:U+9CC5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình