Đọc nhanh: 泥浆泵 (nê tương bơm). Ý nghĩa là: Máy phun bê tông.
泥浆泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy phun bê tông
泥浆泵(Mud Pump)也是一种宽泛的泵的一个通俗概念,不同的地域,习惯,最终涉及的泵型不会一样,本词条所阐述的泥浆泵是多数意义上的的一种泵型:石油钻井领域的所应用的泥浆泵。事实上,污水泵,渣浆泵等一些非清水泵和泥浆泵在叫法上也有通用的时候。本词条给读者阐述的是钻井领域的泥浆泵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥浆泵
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
泵›
浆›